Toyota Việt Nam đã có bảng giá mới năm 2016
05:05:29 | 15/05/2017
Cùng với các hãng xe khác tại Việt Nam, Toyota cũng đã công bố bảng giá bán xe mới áp dụng từ ngày 1/7/2016, ngày mà luật thuế tiêu thụ đặc biệt mới có hiệu lực.
Theo đó, Toyota Việt Nam (TMV) thông báo mức giá bán lẻ mới cho các mẫu xe xuất hóa đơn kể từ ngày 1/7/2016 trên toàn lãnh thổ Việt Nam. Mức giá này được điều chỉnh dựa trên sự điều chỉnh mức thuế tiêu thụ đặc biệt mới được áp dụng kể từ ngày 1/7/2016 và tình hình thị trường trên từng mẫu xe.
Theo đó, bảng giá mới của TMV cho các mẫu xe Toyota đã bao gồm thuế giá trị gia tăng (VAT) cụ thể như sau:
STT | Mẫu xe | Giá cũ (VNĐ) | Giá mới (VNĐ) | Tăng/giảm (+/-) | Loại xe |
1 | Camry 2.5Q | 1.414.000.000 | 1.414.000.000 | 0 | SX trong nước |
2 | Camry 2.5G | 1.263.000.000 | 1.263.000.000 | 0 | SX trong nước |
3 | Camry 2.5E | 1.122.000.000 | 1.122.000.000 | 0 | SX trong nước |
4 | Innova V | 867.000.000 | 867.000.000 | 0 | SX trong nước |
5 | Innova G | 798.000.000 | 798.000.000 | 0 | SX trong nước |
6 | Innova E | 758.000.000 | 758.000.000 | 0 | SX trong nước |
7 | Innova J | 727.000.000 | 727.000.000 | 0 | SX trong nước |
8 | Yaris G | 693.000.000 | 670.000.000 | -23.000.000 | Nhập khẩu |
9 | Yaris E | 638.000.000 | 617.000.000 | -21.000.000 | Nhập khẩu |
10 | Corolla 2.0V CVT | 992.000.000 | 933.000.000 | -59.000.000 | SX trong nước |
11 | Corolla 1.8G CVT | 848.000.000 | 797.000.000 | -51.000.000 | SX trong nước |
12 | Corolla 1.8G MT | 795.000.000 | 747.000.000 | -48.000.000 | SX trong nước |
13 | Vios G | 649.000.000 | 622.000.000 | -27.000.000 | SX trong nước |
14 | Vios E | 595.000.000 | 564.000.000 | -31.000.000 | SX trong nước |
15 | Vios J | 570.000.000 | 541.000.000 | -29.000.000 | SX trong nước |
16 | Vios Limo | 561.000.000 | 532.000.000 | -29.000.000 | SX trong nước |
17 | Fortuner TRD 4×4 | 1.195.000.000 | 1.233.000.000 | +38.000.000 | SX trong nước |
18 | Fortuner TRD 4×2 | 1.082.000.000 | 1.117.000.000 | +35.000.000 | SX trong nước |
19 | Fortuner V 4×4 | 1.121.000.000 | 1.156.000.000 | +35.000.000 | SX trong nước |
20 | Fortuner V 4×2 | 1.008.000.000 | 1.040.000.000 | +32.000.000 | SX trong nước |
21 | Hiace | 1.262.000.000 | 1.209.000.000 | -53.000.000 | Nhập khẩu |
22 | Hiace | 1.172.000.000 | 1.122.000.000 | -50.000.000 | Nhập khẩu |
23 | Land Cruiser VX | 2.850.000.000 | 3.720.000.000 | +870.000.000 | Nhập khẩu |
24 | Land Cruiser Prado TX-L | 2.257.000.000 | 2.331.000.000 | +74.000.000 | Nhập khẩu |
25 | Hilux G 3.0AT | 877.000.000 | 914.000.000 | +37.000.000 | Nhập khẩu |
26 | Hilux G 3.0MT | 809.000.000 | 843.000.000 | +34.000.000 | Nhập khẩu |